MUC1 Dendritic Cell Vaccine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Liệu pháp tế bào đuôi gai (DC) là một hình thức trị liệu miễn dịch mới nổi và mạnh mẽ, khuếch đại các hoạt động của hệ thống miễn dịch của chính cơ thể để giúp chống lại ung thư, AIDS và các tình trạng nghiêm trọng khác. Tế bào Dendritic là một tế bào miễn dịch có vai trò nhận biết, xử lý và trình bày các kháng nguyên lạ đối với các tế bào T để bắt đầu phản ứng chính trong nhánh tác động của hệ thống miễn dịch. Các tế bào đuôi gai không chỉ kích hoạt các tế bào lympho để tạo ra phản ứng miễn dịch, mà chúng còn giảm thiểu các phản ứng tự miễn dịch bằng cách hạ thấp các kháng nguyên tự động đối với các tế bào T được kích thích. Liệu pháp tế bào đuôi gai liên quan đến việc thu hoạch các tế bào máu (tức là bạch cầu đơn nhân hoặc đại thực bào) từ bệnh nhân và xử lý chúng trong phòng thí nghiệm để tạo ra nồng độ tế bào Dendritic điển hình lớn hơn. Những tế bào này sau đó được trả lại cho bệnh nhân dưới dạng vắc-xin để cho phép đáp ứng miễn dịch mạnh với bệnh ung thư.
Dược động học:
Sử dụng tăng nồng độ của các tế bào đuôi gai để khuếch đại các phản ứng miễn dịch đối với bệnh ung thư.
Dược lực học:
Tế bào Dendritic là một tế bào miễn dịch có vai trò nhận biết, xử lý và trình bày các kháng nguyên lạ đối với các tế bào T để bắt đầu phản ứng chính trong nhánh tác động của hệ thống miễn dịch. Liệu pháp tế bào đuôi gai liên quan đến việc thu hoạch các tế bào máu (tức là bạch cầu đơn nhân hoặc đại thực bào) từ bệnh nhân và xử lý chúng trong phòng thí nghiệm để tạo ra nồng độ tế bào Dendritic điển hình lớn hơn. Những tế bào này sau đó được trả lại cho bệnh nhân dưới dạng vắc-xin để cho phép đáp ứng miễn dịch mạnh với bệnh ung thư.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluocinonide.
Loại thuốc
Thuốc nhóm corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng kem dùng ngoài: 0,1% (30 g, 60 g, 120 g); 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 120 g).
- Dạng gel/thuốc mỡ dùng ngoài: 0,05% (15 g, 30 g, 60 g, 20 ml, 60 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iloprost (iloprost trometamol)
Loại thuốc
Ức chế sự kết dính tiểu cầu không phải heparin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng 20 µg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biotin
Loại thuốc
Vitamin thuộc nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang biotin 1000 microgam (1 mg), 5000 microgam (5 mg).
Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Dung dịch uống 5 mg/ml, dung dịch tiêm bắp 5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan











